Phân loại tàu theo Hải Quân Hoàng Gia Nhật Bản
I. Một số từ đặc biệt
Kan (艦) = Hạm = Vessel
Sen (船) = Thuyền = Ship
Tei (艇) = Đĩnh = Boat
Warship - 軍艦 (ぐんかん
– Gunkan) : Quân hạm
Large vessel -大艦 ( Daikan - だいかん): Đại hạm
Medium vessel
- 中艦 ( Chūkan - ちゅうかん):
Trung hạm
Small
vessel - 小艦 (Shōkan - しょうかん): Tiểu hạm
II. Tàu chiến
Aircraft carrier - 航空母艦
( Kōkūbokan - こうくうぼかん): Hàng không mẫu hạm: Tàu sân bay
Aircraft Carrier
(CV) - 航空母艦 (こうくうぼかん): Hàng không mẫu hạm
Anti - aircraft
Cruiser (CLAA) - 防空巡洋艦 (ぼうくうじゅにょうかん): Phòng không tuần
dương hạm
Armored Aircraft
Carrier (CVB - kiểu Nhật) - 甲板航空母艦
(かんぽんこうくうぼかん): Giáp bản hàng
không mẫu hạm
Aviation
Battleship (BBV) - 航空戦艦
(こうくうせんかん): Hàng không chiến hạm
Aviation Cruiser
(CAV) - 航空巡洋艦 (航空じゅんようかん): Hàng không tuần
dương hạm.
Battlecruiser
(CC) - 巡洋戦艦 (じんようせんかん): Tuần dương chiến hạm
Battleship (BB)
- 戦艦 ( Senkan - せんかん): Chiến hạm
Coast defence boat - 海防艇 ( Kaibōtei – Kaiboutei ): Hải phòng đĩnh - Tàu bảo
vệ bờ biển
Coast defence ship - 海防艦 ( Kaibōkan - かいぼうかん): Hải phòng hạm: Tàu bảo vệ bờ biển
Cruiser - 巡洋艦 (Jun'yōkan - じゅんようかん): Tuần dương hạm
Destroyer (DD) -
駆逐艦 (Kuchikukan -くちくかん):
Khu trục hạm
Destroyer Escort
(DE) - 海坊艦 (かいぼうかん): Hải phòng hạm
Dispatch vessel - 通報艦 ( Tsūhōkan
- つうほうかん): Thông báo hạm
Fast Battleship
(FBB) - 高速戦艦 (こうそくせんかん): Cao tốc chiến hạm
Guided Missile
Cruiser (CG) - ミサイル巡洋艦: Tuần
dương hạm tên lửa
Guided Missile
Destroyer (DDG) - ミサイル駆逐艦:
Khu trục hạm mang tên lửa dẫn đường
Gunboat - 砲艦 ( Hōkan - ほうかん): Pháo hạm
Heavy Cruiser
(CA) - 重巡洋艦 (じゅうじゅんようかん): Trọng tuần dương hạm
Landing ship - 輸送艦 ( Yusōkan - ゆそうかん
): Thâu tống hạm - Tàu đổ bộ
Large Cruiser
(CB) - 大型巡洋艦 (おおがたじゅんゆうかん): Đại hình tuần
dương hạm
Light Aircraft
Carrier (CVL) - 軽航空母艦 (けいこうくうぼかん): Khinh hàng không mẫu
hạm
Light Cruiser
(CL) - 軽巡洋艦 (けいじゅんよううかん): Khinh tuần dương hạm
Miscellaneous ships - 雑役船舟 ( Zatsuekisenshū - ざつえきせんしゅう
): Tạp dịch thuyền chu - Tàu hỗn
hợp
Naval ships - 海軍艦船 ( Kaigun Kansen - かいぐんかんせん ): Hải quân hạm thuyền - Tàu hải quân
Naval vessels - 艦艇 ( Kantei - かんてい ): Hạm đĩnh
Patrol boat - 哨戒艇 ( Shōkaitei - しょうかいてい
): Tiêu giới đĩnh - Tàu tuần
tra
Repair ship -工作船 ( Kōsakusen - こうさくせん): Công tác thuyền: Tàu sửa chữa
Seaplane tender - 水上機母艦 ( Suijōkibokan - すいじょうきぼかん
): Thủy thượng cơ mẫu hạm - Thủy
phi cơ mẫu hạm
Submarine (SS) -
潜水艦 (せんすいかん): Tiềm thủy đỉnh
Submarine chaser - 駆潜艇 ( Kusentei - くせんてい
): Khu tiềm đĩnh - Tàu săn tàu
ngầm
Submarine tender - 潜水母艦 ( Sensuibokan - せんすいぼかん
): Tiềm thủy mẫu hạm: tàu chở
quân dụng lương thực cho tàu ngầm. (Taigei)
Torpedo Boat - 水雷艇 ( Suiraitei - すいらいてい ) : Thủy lôi đĩnh - Tàu phóng lôi
Torpedo boat tender - 水雷母艦 ( Suiraibokan - すいらいぼかん ): Thủy lôi mẫu hạm
Training battleship - 練習戦艦 ( Renshū senkan - れんしゅうせんかん ): Luyện tập chiến hạm - Tàu chiến hạm luyện tập
Training cruiser - 練習巡洋艦 ( Renshū jun'yōkan - れんしゅうじゅにょうかん): Luyện tập tuần dương hạm - Tàu tàu dương
luyên tập.
Transport
ship - 運送船 ( Unsōsen
- うんそうせん ):
Vận tống thuyền - Thuyền vận tải
Transport vessel - 運送艦 ( Unsōkan - うんそうかん): Vận Tống Hạm - Tàu vận tải
III. Tàu phụ trợ
Auxiliary minesweeper - 掃海特務艇 ( Sōkaitokumutei - そうかいとくむてい
): Tảo hải đặc vụ đĩnh - Tàu dò
thủy lôi phụ trợ.
Auxiliary ships - 特務船 ( Tokumusen - とくむせん
): Đặc vụ thuyền: Tàu phụ trợ
Auxiliary submarine chaser - 駆潜特務艇 ( Kusentokumutei - くせんとくむてい
): Khu tiềm đặc vụ đĩnh - Tàu
săn tàu ngầm hỗ trợ
Auxiliary training ship - 練習特務艦 ( Renshūtokumukan - れんしゅうとくむかん
): Luyện tập đặc vụ hạm - Tàu
luyện tập phụ trợ.
Auxiliary vessels - 特務艦艇 ( Tokumu-kantei - とくむかんてい
): Đặc vụ hạm đĩnh
Cable layer - 電纜敷設艇 ( Denranfusetsutei - でんらんふせつてい
): Điện lãm phu thiết đĩnh
Hospital ship - 病院船 ( Byōinsen - びょういんせん): Bệnh viện thuyền
Icebreaker - 砕氷艦 ( Saihyōkan - さいひょうかん ): Toái băng hạm - Tàu phá băng
Mine boat - 敷設艇 ( Fusetsutei - ふせつてい
): Phu thiết đĩnh - Tàu thủy
lôi ???
Minelayer - 敷設艦 ( Fusetsukan - ふせつかん
) Phu thiết hạm: Tàu triển khai
thùy lôi
Minelaying ship - 敷設船 ( Fusetsusen - ふせつせん ): Phu thiết thuyền: Tàu triển khai thùy lôi
Minesweeper - 掃海艇 ( Sōkaitei - そうかいてい
):
Tảo hải đĩnh - Tàu dò thủy lôi
Motor torpedo boat -魚雷艇 ( Gyoraitei - ぎょらいてい
): Ngư lôi đĩnh: Tàu phóng ngư
lôi
Rapid extension netlayer - 急設網艦 ( Kyūsetsumōkan – Kyuusetsumoukan ): Cấp thiết võng hạm
Repair vessel - 工作艦 ( Kōsakukan - こうさくかん
): Công tác hạm
Small sized steamer - 小蒸気船 ( Shō jōkisen
– Shoujoukisen ): Tiểu chưng khí thuyền - Tàu động cơ hơi nước cỡ nhỏ
Submarine depot boat - 潜水艦母艇 ( Sensuikanbotei - せんすいかんぼてい
): Tiềm thủy hạm mẫu đĩnh - Tàu
chở tàu ngầm ??
Survey ship - 測量艦 ( Sokuryōkan - そくりょうかん ): Trắc lượng hạm: Tàu thăm dò
Target ship - 標的艦 ( Hyōtekikan - ひょうてきかん): Tiêu đích hạm: Tàu mục tiêu
Tugboat - 曳船 ( Eisen - えいせん
): Duệ thuyền - thuyền, tàu kéo
Tài liệu tham khảo
- Nguyên Akatsuki: https://www.facebook.com/Akatsuki0001